Contents

Hơn 90 phím tắt Google Docs cho Windows và Mac

Nếu bạn sử dụng Google Docs làm trình điều khiển hàng ngày trên máy tính của mình thì bạn bắt buộc phải tìm hiểu các phím tắt của ứng dụng này để tăng năng suất của mình. Cho dù bạn muốn định dạng văn bản, kiểm tra số từ hay thêm phương tiện, Google Docs đều có một bộ phím tắt tuyệt vời để thực hiện hầu hết mọi việc mà không cần chuột.

Để thuận tiện cho bạn, tôi đã chuẩn bị danh sách các phím tắt Google Docs thuận lợi nhất tương thích với cả hệ điều hành Windows và Mac.

Chúng tôi rất vui được cung cấp phiên bản PDF miễn phí của “Bảng hướng dẫn về phím tắt trên bàn phím Google Tài liệu” của chúng tôi. Bạn có thể tải xuống phiên bản này thông qua nhà phân phối của chúng tôi, TradePub. Để có được quyền truy cập ban đầu, bạn có thể cần phải điền vào mẫu đăng ký ngắn gọn. Vui lòng nhấp vào liên kết bên dưới để nhận được

Phím tắt Google Tài liệu

Hoạt động

|

Phím tắt (Windows)

|

Phím tắt (Mac)

—|—|—

Chỉnh sửa tài liệu

Sao chép lựa chọn

|

Ctrl \+ C

|

Cmd \+ C

Dán mục đã sao chép

|

Ctrl \+ V

|

Lệnh \+ V

Lựa chọn cắt

|

Ctrl \+ X

|

Cmd \+ X

Hoàn tác các thay đổi

|

Ctrl \+ Z

|

Cmd \+ Z

Làm lại các thay đổi

|

Ctrl \+ Shift \+ Z

|

Cmd \+ Shift \+ Z

Mở tệp tin

|

Ctrl \+ O

|

Cmd \+ O

Đóng các hộp thoại đang mở

|

Bỏ trốn

|

Bỏ trốn

Xóa một từ

|

Ctrl \+ Phím lùi

|

Cmd \+ Phím lùi

Xem số từ

|

Ctrl \+ Shift \+ C

|

Cmd \+ Shift \+ C

Chèn đường dẫn

|

Ctrl \+ K

|

Cmd \+ K

Chèn ngắt trang

|

Ctrl \+ Nhập

|

Cmd \+ Quay lại

Tìm trong văn bản

|

Ctrl \+ F

|

Cmd \+ F

Tìm và thay thế

|

Ctrl \+ H

|

Cmd \+ H

Xem menu ngữ cảnh (hành động nhấp chuột phải)

|

Ctrl \+ Shift \+ \

|

Lệnh \+ Shift \+ \

Định dạng văn bản

In đậm văn bản đã chọn

|

Ctrl \+ B

|

Cmd \+ B

Nghiêng văn bản được chọn

|

Ctrl \+ tôi

|

Cmd \+ tôi

Gạch chân văn bản đã chọn

|

Ctrl \+ U

|

Cmd \+ U

Dán văn bản thuần túy mà không cần định dạng

|

Ctrl \+ Shift \+ V

|

Cmd \+ Shift \+ V

Căn trái văn bản

|

Ctrl \+ Shift \+ L

|

Cmd \+ Shift \+ L

Căn giữa văn bản

|

Ctrl \+ Shift \+ E

|

Cmd \+ Shift \+ E

Căn phải văn bản

|

Ctrl \+ Shift \+ R

|

Cmd \+ Shift \+ R

Điều chỉnh văn bản

|

Ctrl \+ Shift \+ J

|

Cmd \+ Shift \+ J

Sao chép định dạng

|

Ctrl \+ Alt \+ C

|

Cmd \+ Tùy chọn \+ C

Dán định dạng

|

Ctrl \+ Alt \+ V

|

Cmd \+ Tùy chọn \+ V

Xóa định dạng

|

Ctrl \+ \

|

Lệnh \+ \

Văn bản gạch ngang

|

Alt \+ Shift \+ 5

|

Tùy chọn \+ Shift \+ 5

Văn bản nội dung bình thường

|

Ctrl \+ Alt \+ 0

|

Cmd \+ Tùy chọn \+0

Tiêu đề H1-H6

|

Ctrl \+ Alt \+ [1-6]

|

Cmd \+ Tùy chọn \+ [1-6]

Thêm danh sách đánh số

|

Ctrl \+ Shift \+ 7

|

Lệnh \+ Shift \+ 7

Thêm danh sách có dấu đầu dòng

|

Ctrl \+ Shift \+ 8

|

Lệnh \+ Shift \+ 8

Thêm danh sách kiểm tra

|

Ctrl \+ Shift \+ 9

|

Lệnh \+ Shift \+ 9

Lựa chọn văn bản

Chọn tất cả văn bản

|

Ctrl \+ A

|

Cmd \+ A

Bỏ chọn tất cả

|

Vui lòng giữ phím “Ctrl” và “Alt” trên bàn phím của bạn, sau đó nhấn phím “U”. Sau đó, gõ chữ “A”.

|

Nhấn và giữ phím Command trong khi nhấn phím Option, sau đó nhấn chữ “U” và cuối cùng là chữ “A.

Mở rộng lựa chọn văn bản bằng một từ

|

Ctrl \+ Shift \+ Mũi tên trái/phải

|

Cmd \+ Shift \+ Mũi tên trái/phải

Mở rộng lựa chọn văn bản thêm một dòng

|

Shift \+ Mũi tên lên/xuống

|

Shift \+ Mũi tên lên/xuống

Điều chỉnh phạm vi của văn bản đã chọn để bao gồm toàn bộ nội dung của dòng bằng cách mở rộng vùng chọn từ vị trí hiện tại đến đầu dòng.

|

Shift \+ Trang chủ

|

Shift \+ Fn \+ Mũi tên trái

Mở rộng lựa chọn văn bản một đoạn

|

Ctrl \+ Shift \+ Mũi tên lên/xuống

|

Tùy chọn \+ Shift \+ Mũi tên lên/xuống

Đưa con trỏ văn bản đã chọn đến phần cuối của đoạn văn hiện tại.

|

Shift \+ Kết thúc

|

Shift \+ Fn \+ Mũi tên phải

Để mở rộng văn bản đã chọn đến phần đầu của tài liệu, vui lòng thực hiện hành động sau:

|

Ctrl \+ Shift \+ Trang chủ

|

Cmd \+ Shift \+ Mũi tên lên

Để mở rộng văn bản đã chọn trong tài liệu, người ta có thể sử dụng phím tắt thích hợp hoặc nhấp chuột phải vào chuột và chọn “Mở rộng lựa chọn đến cuối tài liệu” từ menu ngữ cảnh. Hành động này sẽ cho phép người dùng tăng độ dài của đoạn văn hiện được đánh dấu trong tài liệu cho đến khi đạt đến phần kết của văn bản.

|

Ctrl \+ Shift \+ Kết thúc

|

Cmd \+ Shift \+ Mũi tên xuống

Chọn nhiều phần văn bản

|

Phím tắt để điều hướng sang trái hoặc phải trong tài liệu là nhấn và giữ phím Control, đồng thời nhấn phím Alt và phím Shift hoặc một trong các phím mũi tên trên bàn phím số.

|

Nhấn phím Control cộng với phím Command cộng với phím Shift cộng với phím mũi tên trái hoặc phải sẽ thực hiện một hành động cụ thể, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng nó.

Chọn mục danh sách hiện tại

|

Giữ phím Control và nhấn lại trong khi nhấn đồng thời phím Option/Alt và phím Shift. Sau đó, thả các phím này ra và nhấn ngay chữ “E” theo sau là chữ “I”.

|

Vui lòng giữ phím Control và phím Command trong khi nhấn phím Shift, sau đó nhấn phím “E” và chữ “I”.

Vui lòng chọn tất cả các mục phụ trong mục danh sách hiện tại.

|

đầu tiên, giữ phím Control và nhấn phím Alt đồng thời nhấn phím Shift; tiếp theo, chỉ nhả phím Control và nhấn chữ “E”; cuối cùng, buông tất cả các phím.

|

Giữ phím Command và nhấn phím Control một lần, sau đó nhấn phím Shift trong khi giữ phím đó. Sau đó, thả các phím này ra và nhấn chữ “E” trước khi nhả tất cả các phím. Cuối cùng, giữ phím Option và nhấn chữ “O”.

Ngữ pháp và Chính tả

Mở công cụ chính tả/ngữ pháp

|

Ctrl \+ Alt \+ X

|

Cmd \+ Tùy chọn \+ X

Chuyển sang lỗi chính tả tiếp theo

|

Ctrl \+'

|

Lệnh \+'

Di chuyển đến lỗi chính tả trước đó

|

Ctrl \+ ;

|

Cmd \+ ;

Mở từ điển

|

Ctrl \+ Shift \+ Y

|

Cmd \+ Shift \+ Y

Bình luận

Chèn nhận xét

|

Ctrl \+ Alt \+ M

|

Cmd \+ Tùy chọn \+ M

Trả lời bình luận hiện tại

|

R

|

R

Chuyển đến bình luận tiếp theo

|

J

|

J

Di chuyển đến bình luận trước đó

|

K

|

K

Giải quyết nhận xét hiện tại

|

E

|

E

Thoát khỏi bình luận hiện tại

|

bạn

|

bạn

Phương tiện truyền thông và bản vẽ

Thêm văn bản thay thế vào hình ảnh

|

Ctrl \+ Alt \+ Y

|

Cmd \+ Tùy chọn \+ Y

Thay đổi kích thước phương tiện lớn hơn

|

Ctrl \+ Alt \+ K

|

Cmd \+ Tùy chọn \+ K

Thay đổi kích thước phương tiện nhỏ hơn

|

Ctrl \+ Alt \+ J

|

Cmd \+ Tùy chọn \+ J

Thay đổi kích thước phương tiện lớn hơn theo chiều ngang

|

Ctrl \+ Alt \+ B

|

Cmd \+ Tùy chọn \+ B

Thay đổi kích thước phương tiện lớn hơn theo chiều dọc

|

Ctrl \+ Alt \+ tôi

|

Cmd \+ Tùy chọn \+ tôi

Thay đổi kích thước phương tiện nhỏ hơn theo chiều ngang

|

Ctrl \+ Alt \+ W

|

Cmd \+ Tùy chọn \+ W

Thay đổi kích thước phương tiện nhỏ hơn theo chiều dọc

|

Ctrl \+ Alt \+ Q

|

Cmd \+ Tùy chọn \+ Q

Xoay phương tiện theo chiều kim đồng hồ 15°

|

Alt \+ Mũi tên trái

|

Tùy chọn \+ Mũi tên trái

Xoay phương tiện ngược chiều kim đồng hồ 15°

|

Alt \+ Mũi tên phải

|

Tùy chọn \+ Mũi tên phải

Xoay phương tiện theo chiều kim đồng hồ 1°

|

Alt \+ Shift \+ Mũi tên phải

|

Tùy chọn \+ Shift \+ Mũi tên phải

Xoay phương tiện ngược chiều kim đồng hồ 1°

|

Alt \+ Shift \+ Mũi tên trái

|

Tùy chọn \+ Shift \+ Mũi tên trái

Điều hướng bảng

Di chuyển về đầu bảng

|

Nhấn và giữ phím “Ctrl” đồng thời nhấn phím “Alt” và “Shift”. Sau đó, nhanh chóng làm theo bằng cách nhấn chữ “T”, và cuối cùng thả cả ba phím để nhập chữ “S”.

|

Nhấn và giữ phím Control đồng thời nhấn phím Command cộng với phím Shift trên bàn phím của bạn. Sau đó, nhấn vào chữ “T” theo sau là chữ “S”.

Di chuyển đến cuối bảng

|

Hãy giữ phím Control và nhấn chữ “Alt”, tiếp theo là chữ “Shift” rồi đến chữ “T”. Sau đó hãy nhấn chữ “D”.

|

Vui lòng giữ phím Control và phím Command trong khi nhấn phím Shift, sau đó gõ chữ “T” và chữ “D”.

Vui lòng di chuyển con trỏ đến đầu cột của bảng hiện tại giúp tôi.

|

Nhấn và giữ phím “Ctrl” đồng thời nhấn các phím “Alt” và “Shift”, sau đó gõ chữ “T” và nhả cả ba phím. Sau đó gõ chữ “I”.

|

Nhấn và giữ phím Control đồng thời nhấn phím Command, sau đó nhấn phím shift và cuối cùng thả tất cả các phím ra và nhấn chữ “T” trên bàn phím của bạn. Sau đó nhấn chữ “I”.

Chuyển sang phần kết luận của cột bảng cụ thể này.

|

Nhấn và giữ phím “Ctrl” đồng thời nhấn phím “Alt” và “Shift”. Sau đó, thả các phím này ra và nhấn chữ “T”, tiếp theo là chữ “K”.

|

Giữ phím Control và phím Command trong khi nhấn phím Shift, tiếp theo là nhấn chữ “T” và cuối cùng là chữ “K”.

Di chuyển đến cột bảng tiếp theo

|

Hãy giữ phím Control và nhấn chữ “Alt”, tiếp theo là chữ “Shift” và chữ “T”. Sau đó, thả các phím này ra và nhấn chữ “B”.

|

Nhấn và giữ phím Control đồng thời nhấn phím Command, sau đó là phím Shift, sau đó nhả các phím này để gõ “Ctrl + Cmd + Shift”. Tiếp theo, nhấn chữ “T” trên bàn phím và cuối cùng nhấn chữ “B” để hoàn thành hành động.

Di chuyển đến cột bảng trước

|

Nhấn và giữ phím “Ctrl” đồng thời nhấn phím “Alt” và “Shift”. Sau đó, nhả các phím này và nhấn phím “T”, sau đó là phím “V” để thực hiện một hành động hoặc chức năng cụ thể trong hệ thống máy tính của bạn.

|

Vui lòng giữ phím Control và phím Command trong khi nhấn phím Shift, sau đó gõ chữ “T” và cuối cùng là chữ “V”.

Vui lòng di chuyển con trỏ đến đầu hàng của bảng hiện tại.

|

Nhấn và giữ phím “Ctrl” đồng thời nhấn các phím “Alt” và “Shift”, sau đó thả các phím này ra và nhấn chữ “T”. Cuối cùng thả tất cả các phím ra và nhấn chữ “J”.

|

Vui lòng giữ phím Control và phím Command trong khi nhấn phím Shift trên bàn phím của bạn. Sau đó, gõ chữ “T” theo sau là chữ “J”.

Di chuyển đến điểm kết thúc của hàng bảng hiện tại,

|

Vui lòng giữ phím “Ctrl” và nhấn phím “Alt” cùng với phím “Shift”, sau đó nhấn phím “T”. Sau đó nhấn chữ “L”.

|

Giữ phím Control và phím Command trong khi nhấn phím Shift, sau đó gõ chữ “T” và sau đó là chữ “L”.

Di chuyển đến hàng bảng tiếp theo

|

Nhấn và giữ phím “Ctrl” đồng thời nhấn phím “Alt” và “Shift”. Tiếp theo, thả các phím này ra và nhấn chữ “T”. Cuối cùng, nhả tất cả các phím và nhập chữ “M”.

|

Giữ phím Control và phím Command trong khi nhấn phím Shift, sau đó nhấn chữ “T” và chữ “M”.

Di chuyển đến hàng bảng trước đó

|

Vui lòng giữ phím Control và nhấn phím Alt trong khi giữ nó, sau đó nhấn phím Shift và nhả tất cả các phím ngoại trừ chữ “T”. Sau đó, gõ chữ “G” trên bàn phím của bạn.

|

Vui lòng giữ phím Control và phím Command trong khi nhấn phím Shift, sau đó gõ chữ “T” và cuối cùng là chữ “G”.

Thoát khỏi bảng

|

Nhấn và giữ phím “Ctrl” đồng thời nhấn phím “Alt” và “Shift”. Sau đó, thả các phím này ra và nhấn chữ “T”. Cuối cùng, nhả tất cả các phím và gõ chữ “E”.

|

Vui lòng giữ phím Control và phím Command trong khi nhấn phím Shift, tiếp theo là nhấn chữ “T” và cuối cùng là chữ “E”.

Chuyển sang bảng tiếp theo

|

Vui lòng giữ phím Control và nhấn chữ “Alt”, tiếp theo là chữ “Shift” rồi đến các chữ cái “N” và “T.

|

Vui lòng giữ phím Control và phím Command trong khi nhấn phím Shift, sau đó nhấn chữ “N” và sau đó là chữ “T”.

Di chuyển đến bảng trước

|

Nhấn và giữ phím “Ctrl” đồng thời nhấn phím “Alt” và “Shift”. Tiếp theo, thả các phím này ra và nhấn chữ “P”, tiếp theo là chữ “T”.

|

Nhấn và giữ phím Control cùng với phím Command cộng với phím Shift trên bàn phím của bạn. Sau đó, nhấn vào chữ “P” theo sau là chữ “T”.

Thực đơn

Mở menu Tệp

|

Nhấn phím “Alt” kết hợp với phím “F” hoặc kết hợp phím “Shift” và “F”, tùy thuộc vào tùy chọn trình duyệt của bạn, sẽ hiển thị thanh địa chỉ để điều hướng thủ công.

|

Ctrl \+ Tùy chọn \+ F

Mở menu Chỉnh sửa

|

Ngoài ra, trên Chrome bạn có thể nhấn “Alt + E” trong khi các trình duyệt khác yêu cầu kết hợp “Alt + Shift + E”.

|

Ctrl \+ Tùy chọn \+ E

Mở menu Xem

|

Ngoài ra, trong Chrome, bạn có thể nhấn “Alt + V” để truy cập menu ngữ cảnh, trong khi ở các trình duyệt khác, nó được truy cập bằng cách nhấn “Alt + Shift + E”.

|

Ctrl \+ Tùy chọn \+ V

Tùy chọn “Công cụ nhập liệu” có sẵn cho những người dùng đã kích hoạt hỗ trợ trình đọc màn hình trên thiết bị của họ và có thể truy cập tùy chọn này thông qua một mục menu chuyên dụng.

|

Ctrl \+ Alt \+ Shift \+ K

|

Cmd \+ Tùy chọn \+ Shift \+ K

Mở menu Chèn

|

Nhấn phím “Alt” kết hợp với chữ “I” đối với người dùng Chrome hoặc phím “Shift”, theo sau là chữ “I” đối với những người dùng trình duyệt khác sẽ mở cửa sổ Công cụ dành cho nhà phát triển.

|

Ctrl \+ Tùy chọn \+ tôi

Mở menu Định dạng

|

Ngoài ra, trong Chrome, bạn có thể nhấn “Alt + O” trong khi ở các trình duyệt khác là “Alt + Shift + O”.

|

Ctrl \+ Tùy chọn \+ O

Mở menu Công cụ

|

Ngoài ra, trong Chrome, bạn có thể nhấn “Alt + T” hoặc trong các trình duyệt khác, bạn có thể sử dụng “Alt + Shift + T”.

|

Ctrl \+ Tùy chọn \+ T

Mở menu Trợ giúp

|

Nhấn phím “Alt” kết hợp với phím “H” hoặc kết hợp phím “Shift” và “H” sẽ kích hoạt thanh địa chỉ để duyệt web, tùy thuộc vào chức năng cụ thể của trình duyệt của bạn.

|

Ctrl \+ Tùy chọn \+ H

Mở menu Trợ năng

|

Nhấn phím “Alt” kết hợp với chữ “A” đối với Chrome hoặc kết hợp “Alt” và “Shift” theo sau là “A” đối với các trình duyệt web khác sẽ chụp ảnh màn hình trên thiết bị của bạn.

|

Ctrl \+ Tùy chọn \+ A

Công cụ và Điều hướng

Khởi chạy tính năng nhập bằng giọng nói

|

Ctrl \+ Shift \+ S

|

Cmd \+ Shift \+ S

Mở lịch sử sửa đổi

|

Ctrl \+ Alt \+ Shift \+ H

|

Cmd \+ Tùy chọn \+ Shift \+ H

Khởi chạy công cụ Explorer

|

Ctrl \+ Alt \+ Shift \+ tôi

|

Cmd \+ Tùy chọn \+ Shift \+ I

Chuyển điểm nhấn ra ngoài vùng chứa nội dung đã chỉnh sửa và văn bản tài liệu.

|

Ctrl \+ Alt \+ Shift \+ M

|

Cmd \+ Tùy chọn \+ Shift \+ M

Xem thông tin nhóm

|

Alt \+ Mũi tên phải

|

Tùy chọn \+ Mũi tên phải

Làm việc nhanh hơn với phím tắt của Google Docs

Google Documents cung cấp vô số phím tắt được thiết kế để hợp lý hóa quy trình làm việc của bạn và tạo điều kiện thuận lợi cho việc viết, chỉnh sửa và định dạng tài liệu dễ dàng.

Xin lưu ý rằng nếu bạn gặp bất kỳ sự cố nào với các phím tắt không hoạt động bình thường, điều cần thiết là phải xác minh rằng bạn đang sử dụng phiên bản mới nhất của trình duyệt web. Ngoài ra, cần lưu ý rằng các phím tắt cho một số chức năng nhất định trong Google Tài liệu có thể khác nhau tùy thuộc vào việc người dùng đang sử dụng trình duyệt dựa trên Chrome hay một giải pháp thay thế khác.